It is by now well established that#by now: adv- Từ giờ, cho đến bây giờ,...
+you've started sth and "until now" it should be done.
+a period of time ending at the present moment.
e.g. Please do knocking the door before getting inside by now.
#well-established: adj- Đứng vững, tồn tại trong một thời gian dài
+something that is well-established has existed for a long time and is respected or trusted by people
e.g. a well-established law firm
e.g. a well-established scientific theory
#It is by now well established that:
+Cho đến bây giờ nhiều người vẫn tin rằng
(hãy comment để đóng góp thêm bản dịch các bạn nhé)
+ sleep can be an important tool when it comes to enhancingenhance /in'hɑ:ns/
* ngoại động từ
- làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn...)
- tăng (giá...)
* verb [T]
- to improve the quality, amount or strength of something: memory and learning skills. And now, a new study sheds light on(Idiom) shed light on something:
- to help to explain (something) : to make it possible to understand or know more about (something).
e.g. I hope my explanation throws light on their behavior.
(Thành ngữ) soi sáng, làm sáng tỏ, soi rọi, giúp ai đó hiểu ra, ngộ ra vấn đề gì. the role/roʊl/ - n
vai, vai trò
=to play the role + in
đóng vai trò trong vấn đề gì đó that dreams play in this important processprocess /ˈprəʊ.ses/
* danh từ
- quá trình, sự tiến triển
=the process of economic rehabilitation+ quá trình khôi phục kinh tế
- sự tiến hành
=in process of construction+ đang tiến hành xây dựng
- phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến)
=the Bessemer process of making steel+ phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me
- (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án
- (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật)
.
The new findingsfinding /'faindiɳ/
* danh từ
- sự tìm ra, sự khám phá; sự phát hiện; sự phát minh
- vật tìm thấy; điều khám phá, tài liệu phát hiện; vật bắt được
suggest that dreams may be the sleeping brain’s way of telling us that it is hard at work on the process of memory consolidationHợp nhất bộ nhớ - Memory consolidation /ˈmeməri/ /kən,sɔli'deiʃn/
Hợp nhất bộ nhớ là một loại quy trình ổn định dấu vết bộ nhớ sau khi thu được ban đầu.
Wikipedia
Đọc thêm: https://vi2.wiki/wiki/Memory_consolidation, integratingintegrate / `ɪntə,greɪt /
* ngoại động từ
- hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất
- (toán học) tích phân
our recentrecent /ˈriːsənt/
* tính từ
- gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
=recent news+ tin tức mới đây
- mới, tân thời
=recent fashion+ mốt mới
experiences to help us with performance-related tasks/pəˈfɔːməns/-/rɪˈleɪtɪd/ /tɑːsks/
nhiệm vụ, công việc theo năng suất (năng lực) in the short runngắn hạn and, in the long rundài hạn.
“What’s got us really excited, is that after nearly 100 years of debatedebate /di'beit/
* danh từ
- cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
- (the debates) biên bản chính thức của những phiên họp nghị viện
* động từ
- tranh luận, tranh cãi, bàn cãi (một vấn đề...)
- suy nghĩ, cân nhắc
=to debate a matter in one's mind+ suy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong óc about the functionfunction /'fʌɳkʃn/
* danh từ
- chức năng
of dreams, this studystudy /'stʌdi/
* danh từ
- sự học tập; sự nghiên cứu
tells us that dreams are the brain’s way of processing/ˈprəʊ.ses.ɪŋ/ - noun [U] xử lý, integrating and really understanding new information,” explains senior author/ˈsiːnjər/ /ˈɔːθə/ - n
tác giả kỳ cựu (lâu năm) Robert Stickgold at Harvard Medical SchoolTrường Y khoa Harvard
Trong số 11 trường thành viên của Harvard University có ba trường thuộc lĩnh vực y tế: Harvard Medical School (HMS), Harvard School of Public Health (HSPH) và Harvard School of Dental Medicine (HSDM).
HMS ngày nay có 11 khoa, 48 cơ sở lâm sàng, với gần 1,500 giáo sư và nhân viên các cấp. Tổng số học viên các khóa học MD (Medicinæ Doctor/Doctor of Medicine), DMD (Dentariae Medicinae Doctor/Doctor of Dental Surgery) và PhD (Philosophiae Doctor/Doctor of Philosophy) là gần 1,400 người. Học phí trung bình/năm ở HMS là khoảng 45,000 USD. 80% sinh viên ở HMS nhận trợ giúp tài chánh từ trường ở các mức độ khác nhau. Nợ khi ra trường của sinh viên trung bình là khoảng 100,000 USD.
Đã từng có 9 người đạt giải Nobel Y học khi đang làm việc tại Harvard Medical School. Gần đây nhất vào năm 2009, Jack Szostak (cùng với một số người nữa) với những khám phá về cách chromosomes được che chở bởi telomeres và enzyme telomerase. Trước đó nữa, năm 2004, Linda Buck (cùng với Richard Axel ở Columbia University) với những khám phá mới về thụ thể mùi (odorant receptors) và tổ chức của cơ quan khứu giác, giúp giải thích nhận thức về mùi (sense of smell).
(internet). “Dreams are a clear sign that the sleeping brain is working on memories at multiple levels/ˈmʌltɪpl/ /ˈlɛvl/
mức độ đa dạng (phức hợp), including ways that will directly improve performance/pə'fɔ:məns/ - n
sự hoạt động, hiệu suất, hiệu năng.” Initiallyinitially [ɪ'nɪʃəlɪ]
adv. at the beginning
* adv
- vào lúc đầu, ban đầu, the authors put forward/pʊt/ /ˈfɔːwəd/ - phrasal verb
Đề xuất, gợi ý, đề cử
the theory['θɪːrɪ /'θɪərɪ] - n
danh từ
- thuyết, học thuyết that dreaming about a learning experience during non-rapid eye movement (NREM) sleep/nɒn/-/ˈræpɪd/ /aɪ/ /ˈmuːvmənt/ /sliːp/
NREM (Non Rapid Eye Movement: giấc ngủ không chuyển động mắt nhanh)
Giấc ngủ bình thường có 2 chu kỳ: NREM và REM (Rapid eye movement: giấc ngủ có chuyển động mắt nhanh). Trong đó, chu kỳ NREM chia thành 4 giai đoạn.
đọc thêm: https://www.vinmec.com/vi/tin-tuc/thong-tin-suc-khoe/4-giai-doan-cua-mot-giac-ngu/ would lead toLead /liːd/- v past tense and past participle led /led/
Gây ra, dẫn đến improved performance on a spatial memory/ˈspeɪʃəl/ /ˈmɛməri/ - n - trí nhớ không gian
Trong tâm lý học nhận thức và khoa học thần kinh, trí nhớ không gian là một dạng trí nhớ chịu trách nhiệm ghi lại và khôi phục thông tin cần thiết để lập kế hoạch cho một hành trình đến một địa điểm và nhớ lại vị trí của một đối tượng hoặc sự kiện xảy ra. task.
To test this theory, the investigatorsinvestigator /in'vestigeitə/
* danh từ
- người điều tra, nghiên cứu had 99 subjects/ˈsʌb.dʒekt/ - n
- đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu) spend an hour training on a “virtual maze task/ˈvɜːtjʊəl/ /meɪz/ /tɑːsk/ -n
nhiệm vụ mê cung ảo,” a computer exercise in which they were asked to find their way through/θru:/ giới từ, trạng từ
qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối and learn the layoutlayout /ˈleɪaut/ - n
- bảng, sơ đồ, cấu hình phân bổ, sự xắp xếp of a complex 3D maze/ˈkɒmplɛks/ /θriː/ /diː/ /meɪz/
mê cung 3D phức tạp
with the goalUK /gəul/ US /goul/ n [C]
đích; mục đích, mục tiêu
of reaching an endpoint as quickly as possible. Following this initial training, participantsparticipant /pɑ:'tisipənt/
* danh từ
- người tham gia, người tham dự
were assignedassign /ə'sain/ - v
ngoại động từ
- phân (việc...), phân công
=to be assigned to do something+ được giao việc gì
- ấn định, định
=to assign the day for a journey+ ấn định ngày cho cuộc hành trình
=to assign a limit+ định giới hạn
- chia phần (cái gì, cho ai)
- cho là, quy cho
=to assign reason to (for) something+ cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì
- (pháp lý) nhượng lại
=to assign one's property to somebody+ nhượng lại tài sản cho ai
to eitherUK /ˈaɪðə/ US /ˈiːðər/ conj
either ... or
liên từ
- hoặc
take a 90-minute napnap /næp/
* danh từ
- giấc ngủ chợp, giấc trưa
=to take (have) a nap+ đánh một giấc ngủ trưa
=to snatch (steal) a nap+ a nap ngủ chợp đi một lát
* nội động từ
- ngủ chợp một lát, ngủ trưa
or to engageengage /in'geidʤ/
nội động từ
- (+ in) làm, tiến hành
in quiet activities but remain/ rɪ`meɪn / verb
còn lại, vẫn awake/əˈweɪk/ adj [not before noun]
- not sleeping.
e.g. I hope he's awake now.
She was still only half awake when I brought her a cup of coffee.
. At various times/æt/ /ˈveərɪəs/ /taɪmz/
Vào nhiều thời điểm khác nhau, subjects were also asked to describe what was going through/gəʊ/ /θruː/
đi qua
tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh mà go through có ý nghĩa khác nhau: đi qua, xuyên qua, vượt qua, trải qua, thông qua, được hợp pháp hóa, phê duyệt khi nói về một đề nghị, quyết định. their mindsmind /maind/
* danh từ
- tâm, tâm trí, tinh thần
- trí, trí tuệ, trí óc
- ký ức, trí nhớ
, or in the case of the nappers/ˈnæpə/
- n (nghĩa theo ngữ cảnh bài đọc : người thực hiện thí nghiệm ngủ giấc ngắn)
nghĩa khác:
- cái đầu
- máy chải tuyết, what they had been dreaming about. Five hours after the initial exercise, the subjects were retested on the maze task.
The resultsresult [rɪ'zʌlt] - n
kết quả were strikingstriking /'straikiɳ/
* tính từ
- nổi bật, gây ấn tượng sâu sắc, đập vào mắt
=striking contrast+ sự tương phản nổi bật.
The non-nappers/nɒn/-/ˈnæpəz/
những người không thực hiện thí nghiệm giấc ngủ ngắn showed no signs of improvementimprovement /im'pru:vmənt/
* danh từ
- sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...)
- sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn)
on the second test – even if they had reported thinking about the maze during their rest period/rɛst/ /ˈpɪərɪəd/
thời gian nghỉ
chu kỳ nghỉ. Similarlysimilarly /'similəli/
* phó từ
- cũng như thế, cũng như vậy, tương tự, the subjects who napped, but who did not report experiencing any maze-related dreamsnhững giấc mơ liên quan đến mê cung or thoughts during their sleep period, showed little, if any, improvement. But, the nappers who described dreaming about the task showed dramaticdramatic /drə'mætik/
* tính từ
- đột ngột gây cảm xúc mạnh mẽ, gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động; improvement, 10 times more than that shown by those nappers who reported having no maze-related dreams.
“These dreamers described various scenariosscenario /si'nɑ:riou/
* danh từ, số nhiều scenarios
/si'nɑ:riouz/
- cốt truyện, kịch bản, viễn cảnh – seeing people at checkpointscheckpoint /ˈtʃek.pɔɪnt/
điểm đánh dấu in a maze, being lost in a bat cave, or even just hearing the background music from the computer game,” explains first author Erin Wamsley, PhDPHD được viết tắt của từ Doctor of Philosophy là bậc học cao nhất trong bậc học hay còn gọi là tiến sĩ. PhD được xuất hiện lần đầu tiên tại Đức, sau này được xuất hiện tại Mỹ và ở các nước phương Tây khác sử dụng, trong những năm gần đây PhD được gộp lại để nói chung về những người có học vị Tiến sĩ trong mọi ngành nghề., a postdoctoral fellow/pəʊstˈdɒktərəl/ /ˈfɛləʊ/
nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ at Harvard Medical School. These interpretationsinterpretation /in,tə:pri'teiʃn/
* danh từ
- sự giải thích, sự làm sáng tỏ
- sự hiểu (theo một cách nào đó); cách hiểu
- sự trình diễn ra được, sự diễn xuất ra được; sự thể hiện
- sự phiên dịch
suggest that not only was sleep necessarynecessary /'nesisəri/
* tính từ
- cần, cần thiết, thiết yếu
=sleep is necessary to health+ giấc ngủ cần thiết cho sức khoẻ
- tất nhiên, tất yếu
=a necessary consequence+ hậu quả tất nhiên
* danh từ, (thường) số nhiều
- những thứ cần dùng
=the necessaries of life+ những thứ cần dùng cho đời sống
- (the necessary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết
to “consolidateconsolidate /kən'sɔlideit/
* ngoại động từ
- làm (cho) chắc, củng cố
=to consolidate the road surface+ làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...)
=to consolidate a military position+ củng cố một vị trí quân sự
=to consolidate one's position+ củng cố địa vị
=to consolidate the friendship between two countries+ củng cố tình hữu nghị giữa hai nước
- hợp nhất, thống nhất
=to consolidate two factories+ hợp nhất hai nhà máy” the information, but that the dreams were an outwardoutward /'autwəd/
bề ngoài
- (số nhiều) thế giới bên ngoài reflectionreflection/ rɪ`flekʃn / noun
* danh từ
- sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại that the brain had been busy at work on this veryvery /'veri/
* tính từ
- thực, thực sự
=in very deed+ thực ra
- chính, ngay
=in this very room+ ở chính phòng này
=he is the very man we want+ anh ta chính là người chúng ta cần
=in the very middle+ vào chính giữa
=on that very day+ ngay ngày ấy
task.
Of particularparticular /pə'tikjulə/
* tính từ
- đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
=for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt
=of no particular importance+ không có tầm quan trọng đặc biệt
=a particular case+ một trường hợp cá biệt
=in particular+ đặc biệt
- tường tận, tỉ mỉ, chi tiết
=a full and particular account+ bản tường thuật đầy đủ và tường tận
- kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết
=to be particular in one's speech+ kỹ lưỡng trong cách nói năng
note, say the authors, the subjects who performed better were not more interested or motivated than the other subjects. But, they say, there was one distinctdistinct /dis'tiɳkt/
* tính từ
- riêng, riêng biệt; khác biệt
=man as distinct from animals+ con người với tính chất khác biệt với loài vật
- dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng
=distinct orders+ mệnh lệnh rõ ràng
=a distinct idea+ ý nghĩ rõ ràng
- rõ rệt, dứt khoát, nhất định
=a distinct refusal+ lời từ chối dứt khoát
=a distinct tendency+ khuynh hướng rõ rệt
difference that was noted.
“The subjects who dreamed about the maze had done relativelyrelatively /'relətivli/
* phó từ
- tương đối
- có liên quan, có quan hệ với
=to be relatively happy+ tương đối sung sướng
poorlypoorly /'puəli/
* phó từ
- nghèo nàn, thiếu thốn
- xoàng, tồi, kém
* tính từ
- không khoẻ, khó ở
=to feel rather poorly+ thấy người không được khoẻ
=to look very poorly+ trông có vẻ không khoẻ during training,” explains Wamsley. “Our findings suggest that if something is difficult for you, it’s more meaningfulmeaningful /'mi:niɳful/
* tính từ
- đầy ý nghĩa, có ý nghĩa to you and the sleeping brain therefore focusesfocus on
- làm nổi bật
- tập trung
on that subject – it ‘knows’ you need to work on it to get better, and this seems to be where dreaming can be of most benefitbenefit /'benifit/
* danh từ
- lợi, lợi ích
.”
Furthermorefurthermore /'fə:ðə'mɔ:/
* phó từ
- hơn nữa, vả lại
- ngoài ra, this memory processingquá trình ghi nhớ was dependent ondependent /di'pendənt/ + on
adj
phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào
being in a sleeping state. Even when a wakingwaking /ˈweɪkɪŋ/ adj
waking hours/life/day etc
all the time when you are awake subject “rehearsedrehearse /ri'hə:s/
* ngoại động từ
- nhắc lại, kể lại
- diễn tập (vở kịch, bài múa...) and reviewed” the pathUK /pɑːθ/ US /pæθ/ - n plural paths /pɑːðz/ US pæðz/ [C]
- con đường, đường đi, đường lối of the maze in his mind, if he did not sleep, then he did not see any improvement, suggesting that there is something uniqueunique /ju:'ni:k/
* tính từ
- chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
=unique meaning+ nghĩa duy nhất
=unique aim+ mục đích duy nhất
=unique son+ con một
about the brain’s physiologyphysiology /,fizi'ɔlədʤi/
* danh từ
- sinh lý học during sleep that permitspermit /pəˈmɪt/
* ngoại động từ
- cho phép
=permit me to add that...+ cho phép tôi được nói thêm rằng...
=weather permitting+ nếu thời tiết cho phép
* nội động từ
- (+ of) cho phép, thừa nhận
=the situation permits no delay+ tình hình không cho phép được trì hoãn
* danh từ /ˈpɜː.mɪt/
- giấy phép
=to grant a permit+ cấp giấy phép
=export permit+ giấy phép xuất khẩu
- sự cho phép this memory processing.
“In factthật ra, thực ra, thực vậy
,” says Stickgold, “this may be one of the main goals that led to the evolution/ˌiːvəˈluːʃən,/ /ˌevə/- US /ˌevə-/ n [U]
danh từ
- sự tiến triển (tình hình...)
- sự tiến hoá, sự phát triển
=Theory of Evolution+ thuyết tiến hoá
- sự mở ra, sự nở ra (nụ...)
- sự phát ra (sức nóng, hơi...)
- sự quay lượn (khi nhảy múa...)
- (toán học) sự khai căn
- (quân sự) sự thay đổi thế trận
of sleep. If you remain awake [following the test] you perform worse on the subsequentsubsequent /'sʌbsikwənt/
* tính từ
- đến sau, theo sau, xảy ra sau task. Your memory actuallyactually /'æktjuəli/
* phó từ
- thực sự, quả thật, đúng, quả là
- hiện tại, hiện thời, hiện nay
- ngay cả đến và hơn thế decaysdecay /di'kei/
nội động từ
- suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)
- hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
- sự suy nhược (sức khoẻ)
- thối rữa (quả)
- sâu, mục (răng, xương, gỗ...)
=a decayed tooth+ răng sâu
=decayed wood+ gỗ mục
- (vật lý) rã, phân rã
* ngoại động từ
- làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)
, no matterCấu trúc:
- No matter + who/what/which/where/when/how + S + V: Dù có… đi chăng nữa … thì
Ví dụ:
No matter who calls me, say I’m busy. (Dù là ai gọi đi chăng nữa thì cũng nói là tôi đang bận.)
No matter how careful you are, you can still make mistakes. (Dù bạn có cẩn thận như thế nào thì bạn vẫn có thể mắc lỗi sai.)
how much you might think about the maze.
“We’re not saying that when you learn something it is dreaming that causes you to remember it,” he adds. “Ratherrather /'rɑ:ðə/
* phó từ
dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)
=do you know him? - rather!+ anh có biết anh đó không? có chứ!
=have you been here before? - rather!+ trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có!
, it appears that when you have a new experience it sets in motionput/set sth in motion:
- to start a machine or process.
- khởi động, cho chạy, kích hoạt a series of parallelparallel /'pærəlel/
* tính từ
- song song
=parallel to (with)+ song song với
- tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng
=here is a parallel case+ đây là một trường hợp tương tự events- trường hợp, khả năng có thể xảy ra
=in the event of success+ trong trường hợp thành công
=at all events; in any event+ trong bất kỳ trường hợp nào
- kết quả, hậu quả that allow the brain to consolidate and process memories.”
11