The Sumerians* danh từ
- người xume; tiếng xume
n.
A member of an ancient people, probably of non-Semitic origin, who established a nation of city-states in Sumer in the fourth millennium B.C. that is one of the earliest known historic civilizations.
in Mesopotamia were the first to develop a counting systemn- /ˈkaʊntɪŋ/ /ˈsɪstəm/
Hệ thống đếm to keep an account of their goodsgoods /gudz/
* danh từ số nhiều
- của cải, động sản
- hàng hoá, hàng
.objects produced for sale.
.objects that someone owns that can be moved from one place to another: POSSESSIONS.
– cattle#danh từ
- thú nuôi, gia súc
#plural noun
- large farm animals kept for their milk or meat; cows and bulls.
e.g. Cattle were first domesticated in Neolithic times. , horses, and donkeys, for example. The Sumerian systemHệ thống số đếm của người Sumer was to do with positionn- position /pəˈzɪʃən/
tình cảnh, tình thế, vị thế, vị trí, địa điểm, tình hình; that is, the placingplace /pleɪs/ v - ngoại động từ - placing - danh động từ
-(việc) để, đặt vào
=to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự
=the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt
=to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
of a particular symbol in a particular place showed its value. The Sumerian system was handed downTruyền sang thế hệ kế tiếp.
v. passed on, as by inheritance
to the AkkadiansNgười Akkad định cư ở Mesopotamia muộn hơn một chút so với người Sumer. around 2500 BC (viết tắt)
- Trước công lịch, trước công nguyên (Before Christ) [kraɪst]
and then to the BabyloniansNgười Babylon in 2000 BC. It was the Babylonians who first thought of a mark to signify động từ /ˈsɪg.nɪ.faɪ/
- biểu thị, biểu hiện; báo hiệu
- nghĩa là, có nghĩa
- to be a sign of something; to mean.
- to make something known; to show
that a number was absent from a column; just as 0 in 1025 signifies that there are no hundreds in that number. Although zero’s Babylonian ancestorancestor /'ænsistə/
* danh từ
- ông bà, tổ tiên
noun [C]
a person, plant, animal or object that is related to one existing at a later point in time was a good start, it would still be centuries before the symbol of zero as we know it appeared.
The renownedrenowned /ri'naund/
* tính từ
- có tiếng, nổi tiếng, trứ danh mathematicians among the Ancient Greeks, who learned the basics of their math from the Egyptians, did not have a name for zero, nor did their system have a placeholdern- In a mathematical or logical expression, a symbol that may be replaced by the name of any element of a set.
- phần giữ chỗ, giá trị để ngỏ
as did the Babylonian one. They may have ponderedponder /'pɔndə/
* động từ
- ((thường) + on, upon, over) suy nghĩ; cân nhắc
=to ponder [on] a question+ suy nghĩ về một vấn đề it, but there is no definitedefinite /'definit/
* tính từ
- xác đinh, định rõ
=a definite time+ thời điểm xác định
- rõ ràng
=a definite answer+ câu trả lời rõ ràng
- (ngôn ngữ học) hạn định
=definite article+ mạo từ hạn định
evidence to say the symbol even existed in their language. It was the Indians who began to understand zero both as a symbol and as an idea.
Brahmagupta, around 650 AD, was the first to formalizeformalize /'fɔ:məlaiz/ (formalise) /'fɔ:məlaiz/
* ngoại động từ
- nghi thức hoá, trang trọng hoá
- chính thức hoá
arithmetic operationsn - /əˈrɪθməˌtɪk/ /ˌɑpəˈreɪʃən/
phép toán số học
phép tính số học using zero. He used dots underneathunderneath /,ʌndə'ni:θ/
* phó từ & giới từ
- bên dưới, dưới
* danh từ
- phần dưới, bên dưới, mặt dưới
numbers to indicateindicate /'indikeit/
* ngoại động từ
- chỉ, cho biết, ra dấu
=the signpost indicated the right road for us to follow+ tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
a zero. These dots were alternately* trạng từ
- lần lượt nhau, luân phiên nhau referred to as ‘sunya’ , which means empty, or ‘kha’, which means place. Brahmagupta wrote standard rules for reaching zero through additionaddition /ə'diʃn/
* danh từ
- (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại and subtractionsubtraction /səb'trækʃn/
* danh từ
- (toán học) sự trừ
- tính trừ, phép trừ
as well as the results of operationsoperation /,ɔpə'reiʃn/
* danh từ
(toán học) phép tính, phép toán with zero, The only error in his rules was divisiondivision /di'viʤn/
* danh từ
- (toán học) phép chia
by zero, which would have to wait for Isaac Newton and G.W. Leibniz.
But it would still be a few centuries before zero reached Europe. First, the great Arabianarabian /ə'reibjən/
* tính từ
- (thuộc) A-rập
* danh từ
- người A-rập voyagers voyager /'vɔiədʤə/
* danh từ
- người đi du lịch xa bằng đường biểnwould bring the texts of Brahmagupta and his colleagues back from India along with spices and other exoticexotic /eg'zɔtik/
* tính từ
- ở nước ngoài đưa vào, ngoại lai (cây cỏ, từ, mốt)
- kỳ lạ, kỳ cục; đẹp kỳ lạ
* danh từ
- cây ngoại lai, cây từ nước ngoài đưa vào
- vật ngoại lai, vật từ nước ngoài đưa vào itemsitem /'aitem/
* danh từ
- khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục
- tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...)
. Zero had reached Baghdad by 773 AD /'ei'di:/
* (viết tắt) của Ano Domin
- sau công nguyên
Anno Domini: used in the Christian calendar when referring to a year after Jesus Christ was born and would be developed in the Middle East by Arabian mathematicians who would base their numbers on the Indian system. In the ninth century, Mohammed ibn – Musa Al-Khowarizmi was the first to work on equationsequation /i'kweiʃn/
* danh từ
- (toán học) phương trình
that equaledequal /'i:kwəl/
* tính từ
- ngang, bằng
- ngang sức (cuộc đấu...)
- đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
zero, or algebraalgebra /'ældʤibrə/
* danh từ
- đại số học as it has come to be known, He also developed quick methods for multiplyingmultiply /'mʌltiplai/
* ngoại động từ
- nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần
- (toán học) nhân
and dividingdivide /di'vaid/
* danh từ
- chia
numbers known as algorithmsalgorithm / `ælgə,rɪðəm / noun [count]
a set of rules for solving problems or doing calculations, especially rules that a computer uses
danh từ
- thuật toán
(a corruptioncorruption /kə'rʌpʃn/
* danh từ
- sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...)
- sự sai sót of his name), Al-Khowarizmi called zero ‘sifr’, from which our ciphercipher /'saifə/ (cypher) /'saifə/
* danh từ
- số không, số zêrô
comes. By 879 AD, zero was written almost as we now know it, an oval – but in this case smaller than the other numbers. And thanks to the conquestconquest /'kɔɳkwest/
* danh từ
- sự xâm chiếm, sự chinh phục of Spain by the MoorsMoor là từ dùng để mô tả nhóm dân cư trong lịch sử bao gồm người Berber, người châu Phi da đen, người Ả Rập có nguồn gốc Bắc Phi, những nhóm người này đã chinh phục và xâm chiếm bán đảo Iberia trong gần 800 năm. Tại thời điểm đó, họ là những người Hồi giáo, trước đó thì người Moor theo tôn giáo khác.
Wikipedia, zero finally reached Europe; by the middle of the twelfth century, translations of Al-Khowarizmi’s workwork /wə:k/
* danh từ
- đồ làm ra, sản phẩm
- công trình had arrived in England.
The Italian mathematician, Fibonacci, built on Al-Khowarizmi’s work with algorithms in his book Liber AbaciĐược dịch từ tiếng Anh-Liber Abaci là một bản thảo lịch sử bằng tiếng Latinh năm 1202 về số học của Leonardo of Pisa, được gọi là Fibonacci. Liber Abaci là một trong những cuốn sách phương Tây đầu tiên mô tả hệ thống chữ số Hindu – Ả Rập và sử dụng các ký hiệu tương tự như "chữ số Ả Rập" hiện đại.
Wikipedia, or “Abacusabacus /'æbəkəs/
* danh từ, số nhiều abaci, abacuses
- bàn tính
=to move counters of an abacus; to work an abacus+ tính bằng bàn tính, gảy bàn tính
book,” in 1202. Until that time, the abacus had been the most common tool to perform arithmetic operations. Fibonacci’s developments were quickly noticed by Italian merchantsmerchant /'mə:tʃənt/
* danh từ
- nhà buôn, lái buôn and German bankers, especially the use of zero. Accountants knew their books were balanced when the positivepositive /'pɔzətiv/
* tính từ
- (vật lý); (toán học): dương
and negativenegative /'negətiv/
* tính từ
(toán học) âm amounts of their assets and liabilitiesassets and liabilities
æˌsɛts/ /ənd/ /ˌlaɪəˈbɪlətiz/
tài sản có và tài sản nợ
tích sản và tiêu sản
equaled zero. But governments were still suspicious of Arabic numeralsnumeral /'nju:mərəl/
* tính từ
- (thuộc) số
* danh từ
- số, chữ số
because of the easeease /i:z/
* danh từ
sự dễ dàng
with which it was possible to change one symbol into another. Though forbiddenforbidden /fə'bid/
* ngoại động từ
- cấm, ngăn cấm
(forbid / fər`bɪd / - past tense for·bade / fər`beɪd / or for·bad / fər`bæd / ; past participle for·bid·den / fər`bɪdn / ) verb [transitive]
, merchants continued to use zero in secret messages, thus the origin of the word ‘cipher’, meaning code, from the Arabic ‘sifr’.
3