in , ,

A New Style for A New Age

P. 131 IELTS Introduction

A New Style for A New Age

77eng.comA new style for a new age

 

 

At its height exactly one hundred years ago, Art NouveauArt Nouveau /ˌɑːt.nuːˈvəʊ/ US /ˌɑːrt.nuːˈvoʊ/
noun [U]
a style of art and decoration that uses curling lines and plant and flower shapes.
Art Nouveau là một trường phái nghệ thuật quốc tế khởi nguồn từ châu Âu, xuất hiện cuối thế kỉ 19 và tồn tại đến đầu thế kỷ 20, trước Thế chiến I.
Art Nouveau trong tiếng Pháp là “nghệ thuật mới”. Ở nước ta, thuật ngữ này được Việt hóa với cái tên là trường phái “Tân nghệ thuật”.
was an attempt@attempt /ə'tempt/
* danh từ
- sự cố gắng, sự thử
=to make an attempt at doing something (to do something)+ thử làm một việc gì
* ngoại động từ
- cố gắng; thử, toan
=to attempt a hard task+ cố gắng làm một việc khó khăn
to create an international style based on decoration@decoration /,dekə'reiʃn/
* danh từ
- sự trang hoàng
- đồ trang hoàng, đồ trang trí
- huân chương; huy chương
. It was developed by a brilliant and energetic generation of artists and designers, who soughtsought /sɔːt/ US /sɑːt/
past simple and past participle of seek
động từ sought
/sɔ:t/
- tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được
to fashion an art form appropriate@appropriate /ə'proupriit/
* tính từ
- (+ to, for) thích hợp, thích đáng
to the modern age. During this extraordinaryextraordinary /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ US /-ˈstrɔːr.dən.er-/
adjective
1 very unusual, special, unexpected or strange:
He told the extraordinary story of his escape.
* tính từ
- lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
- đặc biệt
=envoy extraordinary+ công sự đặc mệnh
time, urban life as we now understand it was established. Old customs, habits, and artistic styles sat next to new, combining a wide range of contradictory@contradictory /,kɔntrə'diktəri/
* tính từ
- mâu thuẫn, trái ngược
=contradictory statements+ những lời tuyên bố mâu thuẫn
- hay cãi lại, hay lý sự cùn
* danh từ
- lời nói trái lại
- lời cãi lại

@contradictory
- (logic học) sự phủ định, sự mâu thuẫn
images and ideas. Many artists, designers, and architects were excited by new technologies and lifestyles, while others turned back to the past.

Art Nouveau was in many ways a response[rɪˈspɑns]
n-the act of responding; reply or reaction
@response
* danh từ
- sự trả lời
- sự đáp lại, sự hưởng ứng
=in response to the appeal+ hưởng ứng lời kêu gọi
=to meet with a warm response+ được hưởng ứng nhiệt liệt
- sự phản ứng lại; vận động phản ứng lại (khi bị kích thích...)
- (tôn giáo), (như) responsory
to the Industrial Revolutionnoun
[sing.] the period in the 18th and 19th centuries in Europe and the US when machines began to be used to do work, and industry grew rapidly.
Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu khoảng 1750/1760 đến khoảng 1820/1840. tại nước Anh. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp này là cơ khí máy móc ra đời và cải tiến, thay thế sức lao động thủ công qua đó tăng sản lượng.
. Some artists welcomed technological progressprogress /ˈprəʊ.gres/ US /ˈprɑː-/
* danh từ
- sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển
=to make much progress in one's studies+ tiến bộ nhiều trong học tập
=the progress of science+ sự tiến triển của khoa học
- sự tiến hành
=in progress+ đang xúc tiến, đang tiến hành
=work is now in progress+ công việc đáng được tiến hành
- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý
=royal progress+ cuộc tuần du
* nội động từ
- tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển
=to progress with one's studies+ học hành tiến bộ
=industry is progressing+ công nghiệp đang phát triển
- tiến hành
=work is progressing+ công việc đang tiến hành
and embraced@embrace /im'breis/
* danh từ
- sự ôm, cái ôm, sự đón nhận, sự hưởng ứng
* ngoại động từ
- ôm, ôm chặt, ghì chặt
- nắm lấy (thời cơ...)
- đi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...)
- gồm, bao gồm
- bao quát (nhìn, nắm)
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây áp lực (đối với quan toà)
the artistic possibilities of new materials such as cast iron@cast iron /'kɑ:st'aiən/
* danh từ
- gang, gang thép.
. Others disapproved@disapprove /'disə'pru:v/
* động từ
- không tán thành, phản đối; chê
of the poor quality of mass-produced* mass-produce /ˌmæs.prəˈdjuːs/ US /-ˈduːs/
verb [T]
to produce a lot of goods cheaply using machines in a factory
* mass-produced /ˌmæs.prəˈdjuːst/ US /-ˈduːst/
adjective
mass-produced souvenirs
Được sản xuất hàng loạt (bằng dây chuyền sản xuất)
machine-made goods@machine-made /mə'ʃi:nmeid/
* tính từ
- làm bằng máy, sản xuất bằng máy, chế tạo bằng máy

@goods /gudz/ n [plural]
things that are produced in order to be sold
- của cải, hàng hoá.
and aimed to@aim /eim/
* danh từ
- sự nhắm
- đích (để nhắm bắn)
- mục đích, mục tiêu, ý định
=to miss one's aim+ bắn trật đích; không đạt mục đích
=to attain one's aim+ đạt mục đích
* ngoại động từ
- nhắm, nhắm, chĩa
=to aim one's gun at the enemy+ chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
=this measure was aimed at him+ biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
- giáng, nện, ném
=to aim a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai
=to aim a blow at somebody+ giáng cho ai một quả đấm
- hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
=to aim one's efforts at something+ hướng mọi cố gắng vào việc gì
* nội động từ
- nhắm, nhắm
=to aim at somebody+ nhắm vào ai; nhắm bắn ai
- nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi
raise the decorativedecorative /ˈdek.ər.ə.tɪv/ US /-ɚ.ə.ţɪv/
adjective
made to look attractive.
* tính từ
- để trang hoàng
- để trang trí, để làm cảnh
arts to the level of fine art1, fine art- noun [U]
#drawings, paintings and sculptures that are admired for their beauty.
2, fine arts -plural noun
#painting and sculpture.
Mỹ thuật hiểu nôm na là "nghệ thuật của cái đẹp". Đây là từ dùng để chỉ các loại nghệ thuật tạo hình chủ yếu là: Hội họa, Đồ họa, Điêu khắc, Kiến trúc.
by applying the highest standardsstandard /'stændəd/ - noun
- tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu.

of craftsmanship/ˈkrɑːftsmənʃɪp US ˈkræfts-/ n [U]
-very detailed work that has been done using a lot of skill, so that the result is beautiful.
-the special skill that someone uses to make something beautiful with their hands.
* danh từ
- sự khéo léo, sự lành nghề, sự thạo nghề
and design to everyday objects. Art Nouveau designers also believed that all the arts should work in harmony@harmony /'hɑ:məni/
* danh từ
- sự hài hoà, sự cân đối
- sự hoà thuận, sự hoà hợp
=to be in harmony with+ hoà thuận với, hoà hợp với
=to be out of harmony with+ không hoà thuận với, không hoà hợp với
- (âm nhạc) hoà âm
to create a “total work of art”: buildings, furniture, textilestextile /'tekstail/
* tính từ
- dệt, có sợi dệt được
=textile materials+ nguyên liệu để dệt
=textile fabric+ vải
=textile industry+ công nghiệp dệt
* danh từ
- hàng dệt, vải
- nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)
, clothes, and jewelry all conformed to@conform /kən'fɔ:m/
* ngoại động từ
- (+ to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với
- to conform oneself to thích nghi với, thích ứng với
=to conform oneself to a custom+ thích nghi với một tục lệ
* nội động từ
- (+ to) theo, làm theo, tuân theo, y theo, chiếu theo
=to conform to fashion+ theo thời trang
=to conform to the law+ tuân theo pháp luật
@conform
- (Tech) làm cho hợp/đúng (với)
@conform
- thích hợp, phù hợp, tương ứng; đồng dạng
the principles@principle /'prinsəpl/
* danh từ
- gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
=the principle of all good+ gốc của mọi điều thiện
- nguyên lý, nguyên tắc
=Archimedes's principle+ nguyên lý Ac-si-mét
=in principle+ về nguyên tắc, nói chung
- nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế
=a man of principle+ người sống theo nguyên tắc đạo đức (thẳng thắn, thực thà...)
=to do something on principle+ làm gì theo nguyên tắc
=to lay down as a principle+ đặt thành nguyên tắc
- nguyên tắc cấu tạo (máy)
- (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng

@principle
- nguyên lý; nguyên tắc; định luật
of Art Nouveau.

Paris was the most important artistic center in Europe at this time, and many key developments in the formation@formation /fɔ:'meiʃn/
* danh từ
- sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên
=the formation of character+ sự hình thành tính nết
- hệ thống tổ chức (xã hội), cơ cấu
- (quân sự) sự bố trí quân sự, sự dàn quân; đội hình (máy bay)
- (địa lý,ddịa chất) thành hệ
- (ngôn ngữ học) sự cấu tạo (từ)
of Art Nouveau took placetake place [teɪk] [pleɪs]
to happen, occur: diễn ra, xảy ra
The concert takes place next Thursday.
there. From the mid-1890s, works by emergingemerge /i'mə:ʤ/
* nội động từ
- nổi lên, hiện ra, lòi ra
- (nghĩa bóng) nổi bật lên, rõ nét lên; nổi lên, nảy ra (vấn đề...)
- thoát khỏi (sự đau khổ)
emerging / ɪ`mɜrdʒɪŋ / or emergent / ɪ`mɜrdʒənt / adjective
just beginning to exist or be noticed:
an emerging consensus that global warming is a reality
emerging businesses/markets/economies
young designers were exhibited@exhibit /ig'zibit/
* danh từ
- vật trưng bày, vật triển lãm
- sự phô bày, sự trưng bày
- (pháp lý) tang vật
* ngoại động từ
- phô bày, trưng bày, triển lãm
- đệ trình, đưa ra
=to exhibit a piece of evidence+ đưa ra một chứng cớ
- bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ
=to exhibit patience+ biểu lộ sự kiên nhẫn
* nội động từ
- trưng bày, triển lãm
at Bing’s gallery. Maison de L’Art Nouveau. And the city hosted the World’s Fair@fair /feə/
* danh từ
- hội chợ, chợ phiên
!to come a day before (after) the fair
- (xem) day
!vanity fair
- hội chợ phù hoa
of 1900, which also helped to bring Art Nouveau to center stage. At this time Hector Guimard, perhaps the most prominent@prominent /prominent/
* tính từ
- lồi lên, nhô lên
- đáng chú ý, nổi bật
- xuất chúng, lỗi lạc, nổi tiếng (người)
Parisian Art Nouveau designer was commissioned@commissioned /kə'miʃnd/
* tính từ
- được uỷ quyền
- có bằng phong cấp sĩ quan
- (hàng hải) được trang bị sẵn sàng (tàu chiến)
to design entrances@entrance /'entrəns/
* danh từ
- cổng vào, lối vào
- sự đi vào
- (sân khấu) sự ra (của diễn viên)
- sự nhậm (chức...)
- quyền vào, quyền gia nhập
- tiền vào, tiền gia nhập ((cũng) entrance_fee)

for the city’s new subway system. With their organic style entrance style /ˈɛntrəns/ /staɪl/
Thuật ngữ “hữu cơ” – “organic” trong thiết kế đề cập tới các đường cong và hình dạng tự do thường được tìm thấy trong tự nhiên, tương phản hình dạng hình học của chủ nghĩa hiện đại. Đây là hình thức thiết kế thúc đẩy sự hài hòa giữa con người và thế giới thiên nhiên, biến sản phẩm trở thành nghệ thuật điêu khắc tự nhiên thực thụ.
and use of cast iron for both structural@structural /'strʌktʃərəl/
* tính từ
- (thuộc) kết cấu, (thuộc) cấu trúc
- (thuộc) xây dựng, để xây dựng
=structural mechanics+ cơ học xây dựng
=structural steel+ thép để xây dựng
and decorative@decorative /'dekərətiv/
* tính từ
- để trang hoàng
- để trang trí, để làm cảnh
purposes@purpose /'pə:pəs/
* danh từ
- mục đích, ý định
=for the purpose of...+ nhằm mục đích...
=to serve a purpose+ đáp ứng một mục đích
=to what purpose?+ nhằm mục đích (ý định) gì?
=to the purpose+ có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc
- chủ định, chủ tâm
=on purpose+ cố tính, cố ý, có chủ tâm
- ý nhất định, tính quả quyết
=infirm of purpose+ không quả quyết
=of set purpose+ nhất định, quả quyết
=wanting in purpose+ không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết
- kết quả
=to some purpose+ được phần nào kết quả
=to little purpose+ chẳng được kết quả là bao
, they are among the most famous icons of the Art Nouveau style. Artist Henri de Toulouse-Lautrec, also connected with Art Nouveau circles@circle /'sə:kl/
* danh từ
- đường tròn, hình tròn
- sự tuần hoàn
=the circle of the seasons+ sự tuần hoàn của các mùa
- nhóm, giới
=well informed circle+ giới thạo tin
- quỹ đạo (hành tinh)
- phạm vi
=the circle of someone's activities+ phạm vi hoạt động của ai
- mắt thâm quầng
!to run round in circles
, was particularly active in the graphic arts. His posters for cafe-concerts such as the Divan Japonais reveal the influence of Japanese art in their strong outlines@outline /'autlain/
* danh từ
- nét ngoài, đường nét
- hình dáng, hình bóng
- nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch...)
- (số nhiều) đặc điểm chính, nguyên tắc chung
and bold, flat patternspattern /'pætən/
* danh từ
- kiểu mẫu, gương mẫu
- mẫu hàng
- mẫu, mô hình, kiểu
- mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...)
- (hàng không) đường hướng dẫn hạ cánh
- (quân sự) sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá
.

Brussels was also at the center of the development of Art Nouveau: many of its earliest and most important creations were either made or exhibited in the city. At this time Brussels enjoyed a new prosperity@prosperity /prɒsˈper.ɪ.ti/ US /prɑːˈsper.ə.ţi/
* danh từ
- sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
from the wealth@wealth /welθ/
* danh từ
- sự giàu có, sự giàu sang
=a man of wealth+ người giàu có
=to achieve wealth+ làm giàu
- tính chất có nhiều, sự phong phú
=a painting with a wealth of details+ một bức hoạ phong phú về chi tiết
- của cải
=the wealth of the oceans+ của cải của cái đại dương
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thịnh vượng; hạnh phúc
it had gained động từ /gein/- gain
- thu được, lấy được, giành được, kiếm được
- đạt tới, tới
- tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)
=to gain weight+ lên cân, béo ra
!to gain on (upon)
- lấn chiếm, lấn vào
=sea gains on land+ biễn lấn vào đất liền
- tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)
- tranh thủ được lòng (ai)
=to gain over+ tranh thủ được, giành được về phía mình
!to gain ground
- tiến tới, tiến bộ
- (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)

during the Industrial Revolution and Belgium’s colonial expansioncolonial expansion - /kəˈləʊniəl/ /ɪksˈpænʃən/
@colonial /kə'lounjəl/
* tính từ
- thuộc địa; thực dân
=the Colonial Office+ bộ thuộc đia (Anh)
=colonial policy+ chính sách thực dân
* danh từ
- tên thực dân
expansion /iks'pænʃn/
* danh từ
- sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng
in Africa. The city underwent@undergo /,ʌndə'gou/
* ngoại động từ underwent; undergone
- chịu, bị, trải qua
=to undergo a great change+ bị thay đổi lớn
=to undergo hard trials+ chịu đựng những thử thách gay go
great change, and Art Nouveau became the style most representative@representative /,repri'zentətiv/
* tính từ
- miêu tả, biểu hiện
- tiêu biểu, tượng trưng; đại diện
=a meeting of representative men+ cuộc họp của những người tiêu biểu
=a representative collection of stamps+ bộ sưu tập tem tiêu biểu
* danh từ
- cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu
- người đại biểu, người đại diện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
=the House of Representative+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ nghị viện
of the transformationtransformation
@transformation /,trænsfə'meiʃn/
* danh từ
- sự thay đổi, sự biến đổi
- sự biến chất, sự biến tính
. In 1893 Victor Horta, the leading@leading /'li:diɳ/
* danh từ
- sự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu
- thế lực, ảnh hưởng
=men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực
* tính từ
- lânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu
=leading ship+ tàu dẫn đầu
=leading body+ bộ phận lânh đạo
- chủ đạo, chính, quan trọng
=leading idea+ ý chủ đạo
architect-designer in Brussels, designed Tassel House, the first fully developed example of architecture in the Art Nouveau style.

Although Art Nouveau was not generallygenerally /'dʤenərəli/
* phó từ
- nói chung, đại thể
=generally speaking+ nói chung
- thông thường, theo như lệ thường
embraced@embrace /im'breis/
* danh từ
- sự ôm, cái ôm
* ngoại động từ
- nắm lấy (thời cơ...)
- ôm, ôm chặt, ghì chặt
- đi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...)
- gồm, bao gồm
- bao quát (nhìn, nắm)
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây áp lực (đối với quan toà)
in England, the style developed in exciting new directions in the Scottish city of Glasgow. Elements@element /'elimənt/
* danh từ
- yếu tố
- nguyên tố
=the four elements+ bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa)
- (hoá học) nguyên tố
- (điện học) pin
- (toán học) yếu tố phân tử
=elements of the integral+ yếu tố của tích phân
- hiện tượng khí tượng
of vigorous industrialism@vigorous /'vigərəs/
* tính từ
- mạnh khoẻ, cường tráng
=vigorous youth+ tuổi thanh niên cường tráng
- mãnh liệt, mạnh mẽ
=a vigorous attack+ một cuộc tấn công mãnh liệt
=a vigorous protest+ sự phản kháng mạnh mẽ
- đầy khí lực
=a vigorous style+ lối văn đầy khí lực
industrialism
@industrialism /in'dʌstriəlizm/
* danh từ
- hệ thống công nghiệp quy mô lớn
- tổ chức công nghiệp
, modernity@modernity /mɔ'də:niti/
* danh từ
- tính chất hiện đại
- cái hiện đại
, and ethnicethnic /'eθnik/ (ethnical) /'eθnikəl/
* tính từ
- thuộc dân tộc, thuộc tộc người
pride@pride /praid/
* danh từ
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
=false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
=he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
all played their part in the particularparticular /pə'tikjulə/
* tính từ
- đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
=for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt
=a particular case+ một trường hợp cá biệt
=in particular+ đặc biệt
- tường tận, tỉ mỉ, chi tiết
- kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết
strain@strain /strein/
* danh từ
- sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
- (kỹ thuật) sức căng
- giọng, điệu nói
=to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ
- (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc
- (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng
- khuynh hướng, chiều hướng
=there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược
- dòng dõi (người); giống (súc vật)
=to come of a good strain+ là con dòng cháu giống
of Art Nouveau that emerged there. The work of Charles Rennie Mackintosh and other artists and designers of the Glasgow school is typified@typify /'tipifai/
* ngoại động từ
- làm mẫu cho; là điển hình của
by a linear@linear /'liniə/
* tính từ
- (thuộc) nét kẻ, thuộc đường kẻ, (thuộc) đường vạch
- dài, hẹp và đều nét (như một đường kẻ)
restraint@restraint /ris'treint/
* danh từ
- sự ngăn giữ, sự kiềm chế
- sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc
- sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo
. Inspired by Japanese art, they introduced into their designs a strict@strict /strikt/
* tính từ
- chính xác, đúng
=in the strict sense of the word+ theo đúng nghĩa của từ
- nghiêm ngặt, nghiêm khắc; nghiêm chỉnh
=to keep strict watch+ canh gác nghiêm ngặt
=strict discipline+ kỷ luật nghiêm ngặt
=to be strict with somebody+ nghiêm khắc với ai
- hoàn toàn, thật sự
=to live in strict seclusion+ sống trong cảnh hoàn toàn ẩn dật
geometry@geometry /dʤi'ɔmitri/
* danh từ
- hình học
, along with stylized@stylized
* tính từ
- được cách điệu hoá (được làm theo một kiểu ước lệ cố định)
plant and figurative@figurative /'figjurətiv/
* tính từ
- bóng; bóng bảy
=in a figurative sense+ theo nghĩa bóng
=a figurative style+ lối văn bóng bảy
=a figurative writer+ nhà văn bóng bảy, nhà văn hay dùng hình tượng
- biểu hiện, tượng trưng
- tạo hình, bằng tranh ảnh
forms.

Art Nouveau in Vienna was known as the Secession style@secession /si'seʃn/
* danh từ
- sự ra khỏi (tổ chức), sự ly khai
Được dịch từ tiếng Anh-Trong lịch sử nghệ thuật, ly khai đề cập đến sự đổ vỡ lịch sử giữa một nhóm các nghệ sĩ tiên phong và những người bảo thủ theo tiêu chuẩn châu Âu về nghệ thuật hàn lâm và chính thức vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20.
after Viennese artist Gustav Klimt led the city’s progressive@progressive /progressive/
* tính từ
- tiến lên, tiến tới
=progressive motion+ sự chuyển động tiến lên
- tiến bộ
=progressive movement+ phong trào tiến bộ
=progressive policy+ chính sách tiến bộ
artists and designers into forming the Vienna Secession group in 1897. Members of the group broke free from the restrictions@restriction /ris'trikʃn/
* danh từ
- sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp
=without restriction+ không hạn chế
=to impose restrictions+ buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn
=to lift restriction+ bãi bỏ những hạn chế
of existing Viennese art establishments by breaking down the barriers@barrier /bæriə/
* danh từ
chướng ngại, rào cản
* ngoại động từ
- đặt vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ)
- chắn ngang
!to barrier in
- chắn lại không cho ra
!to barrier out
- chắn không cho ra
between art, design, and craft@craft /krɑ:ft/
* danh từ
- nghề, nghề thủ công
- tập thể những người cùng nghề (thủ công)
. Influenced by the geometry of the Glasgow school and the simplicity@simplicity /sim'plisiti/
* danh từ
- tính đơn giản, tối giản.
- tính mộc mạc.
of Japanese design l the work of the Viennese designers is characterizedcharacterize /'kæriktəraiz/ (characterise) /'kæriktəraiz/
* ngoại động từ
- biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm
=he is characterized his carefulness+ đặc điểm của anh ta là tính thận trọng
by a restrained linearity@linearity
* danh từ
- tính chất đường kẻ
- tính chất tuyến tính
and elegance@elegance /'eligəns/
* danh từ
- tính thanh lịch, tính tao nhã (người, cách ăn mặc, lối sống...); tính nhã (văn)
.

Quote number 11

Giới Thiệu Kỳ Thi IELTS